Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Indonesia Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Malaysia vào ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Malaysia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Muhammad Ridho | 21 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 3 | 0 | Madura United |
20 | 1TM | Teja Paku Alam | 14 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Semen Padang |
23 | 1TM | Andritany Ardhiyasa (Đội phó 3) | 26 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 18 | 0 | Persija Jakarta |
2 | 2HV | Putu Gede | 7 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 11 | 0 | Bhayangkara |
3 | 2HV | Abduh Lestaluhu | 16 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 13 | 0 | TIRA-Persikabo |
5 | 2HV | Otávio Dutra | 22 tháng 11, 1984 (35 tuổi) | 2 | 0 | Persebaya Surabaya |
15 | 2HV | Ricky Fajrin | 6 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 17 | 0 | Bali United |
16 | 2HV | Yanto Basna (Đội trưởng) | 12 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 14 | 0 | Sukhothai |
18 | 2HV | Ardi Idrus | 22 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Persib Bandung |
21 | 2HV | Dedi Gusmawan | 27 tháng 12, 1985 (34 tuổi) | 2 | 0 | Semen Padang |
22 | 2HV | Gavin Kwan | 5 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 9 | 1 | Barito Putera |
4 | 3TV | Teuku Ichsan | 25 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Bhayangkara |
6 | 3TV | Hendro Siswanto | 12 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 6 | 0 | Arema |
7 | 3TV | Septian David | 1 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 13 | 2 | PSIS Semarang |
8 | 3TV | Dendi Santoso | 16 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | Arema |
13 | 3TV | Febri Hariyadi | 19 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 15 | 0 | Persib Bandung |
14 | 3TV | Rizky Pora | 22 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 24 | 1 | Barito Putera |
19 | 3TV | Bayu Pradana | 19 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 24 | 0 | Barito Putera |
10 | 4TĐ | Greg Nwokolo | 3 tháng 1, 1986 (34 tuổi) | 8 | 2 | Madura United |
11 | 4TĐ | Osas Saha | 20 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 2 | 0 | TIRA-Persikabo |
12 | 4TĐ | Lerby Eliandry | 21 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 12 | 2 | Borneo |
17 | 4TĐ | Irfan Bachdim | 11 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 39 | 12 | Bali United |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Wawan Hendrawan | 8 tháng 1, 1983 (37 tuổi) | 1 | 0 | Bali United | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TM | Angga Saputra | 30 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | TIRA-Persikabo | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
TM | Awan Setho | 20 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Bhayangkara | v. Malaysia, 5 tháng 9 năm 2019INJ |
HV | Victor Igbonefo | 10 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 10 | 0 | PTT Rayong | v. Malaysia, 19 tháng 11 năm 2019 INJ |
HV | Hansamu Yama (Đội phó 2) | 16 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 21 | 3 | Persebaya Surabaya | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Manahati Lestusen | 17 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 17 | 1 | TIRA-Persikabo | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Abduh Lestaluhu | 16 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 13 | 0 | TIRA-Persikabo | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Rezaldi Hehanusa | 7 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 4 | 1 | Persija Jakarta | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Novri Setiawan | 11 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 3 | 0 | Persija Jakarta | v. UAE, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
HV | Ruben Sanadi | 8 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 11 | 0 | Persebaya Surabaya | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Yustinus Pae | 19 tháng 6, 1983 (37 tuổi) | 6 | 0 | Persipura Jayapura | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Andhika Wijaya | 12 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Bali United | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Johan Alfarizi | 25 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 3 | 0 | Arema | v. Malaysia, 5 tháng 9 năm 2019INJ |
HV | Achmad Jufriyanto | 7 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 17 | 1 | Persib Bandung | v. Vanuatu, 15 tháng 6 năm 2019 |
HV | Ricardo Salampessy | 18 tháng 2, 1984 (36 tuổi) | 22 | 1 | Persipura Jayapura | v. Jordan, 11 tháng 6 năm 2019 PRE |
HV | Fachrudin Aryanto (Đội phó) | 19 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 35 | 3 | Madura United | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 PRE |
HV | Alsan Sanda | 1 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | Bhayangkara | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 PRE |
TV | Muhammad Tahir | 4 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Persipura Jayapura | v. Malaysia, 19 tháng 11 năm 2019 WD |
TV | Evan Dimas | 13 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 24 | 4 | Barito Putera | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Stefano Lilipaly | 20 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 24 | 3 | Bali United | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Zulfiandi | 17 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 10 | 1 | Madura United | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Riko Simanjuntak | 26 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 9 | 0 | Persija Jakarta | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Saddil Ramdani | 2 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 9 | 0 | Pahang | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Arthur Bonai | 3 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Badak Lampung | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Wawan Febrianto | 25 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | TIRA-Persikabo | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Andik Vermansah | 23 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 24 | 2 | Madura United | v. UAE, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Hanif Sjahbandi | 7 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 6 | 0 | Arema | v. UAE, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Irfan Jaya | 1 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 6 | 2 | Persebaya Surabaya | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Rizky Pellu | 26 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | PSM Makassar | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Ramdani Lestaluhu | 5 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 2 | 2 | Persija Jakarta | v. Jordan, 11 tháng 6 năm 2019 INJ |
TV | Marc Klok | 20 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | PSM Makassar | v. Jordan, 11 tháng 6 năm 2019 PRE |
TV | Wahyu Suboseto | 16 tháng 7, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Bhayangkara | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Beto Gonçalves | 31 tháng 12, 1980 (39 tuổi) | 12 | 10 | Madura United | v. Việt Nam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Ferdinand Sinaga | 18 tháng 9, 1988 (31 tuổi) | 20 | 0 | PSM Makassar | v. Thái Lan, 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Bagus Kahfi | 16 tháng 1, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Barito Putera | v. Malaysia, 5 tháng 9 năm 2019 PRE |
TĐ | Dedik Setiawan | 27 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Arema | v. Vanuatu, 15 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Ilija Spasojević | 11 tháng 9, 1987 (32 tuổi) | 5 | 4 | Bali United | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Muhammad Rachmat | 28 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 4 | 0 | PSM Makassar | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Samsul Arif | 14 tháng 1, 1985 (35 tuổi) | 17 | 2 | Barito Putera | v. Myanmar, 25 tháng 3 năm 2019 PRE |
Chú thích:
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Indonesia Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Indonesia http://www.rsssf.com/miscellaneous/indo-recintlp.h... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/